1. Cách đo kích thước lò vi sóng Sharp
Để mua được chiếc lò vi sóng Sharp phù hợp với nhu cầu và không gian của gia đình, bạn cần quan tâm đến kích thước của sản phẩm. Kích thước lò vi sóng Sharp được đo theo 2 cách là thông số về chiều dài, sâu, cao bên trong và bên ngoài thiết bị.
1.1. Kích thước ngoài
Kích thước bên ngoài lò vi sóng là số đo chiều ngang, chiều cao và chiều sâu. Kích thước này có sự khác nhau dựa vào dung tích và chức năng của lò.
1.2. Kích thước trong
Chiều ngang, chiều cao và chiều sâu của khoang lò chính là kích thước trong của lò vi sóng. Kích thước này có sự thay đổi dựa trên yếu tố như chức năng, dung tích của lò.
2. Kích thước lò vi sóng Sharp có nướng
Model | Kích thước ngoài | Kích thước khoang lò |
R-G371VN-W 23 lít | 48.5 x 29.3 x 40.6 cm | 33.4 x 20 x 30 cm |
R-G302VN-S 23 lít | 48.5 x 29 x 38.5 cm | 30.5 x 20 x 30.5 cm |
R-G222VN-S 20 lít | 44 x 26 x 36 cm | 30.6 x 20.8 x 30.7 cm |
R-G52XVN-ST 25 lít | 51.3 x 28 x 42.5 cm | 33 x 21 x 32.8 cm |
R-G728XVN-BST 28 lít | 51.3 x 30.6 x 43.5 cm | 33 x 20.8 x 35.5 cm |
R-G211TV-SL 21 lít | 44 x 25.5 x 35 cm | 28 x 17.7 x 30.3 cm |
R-G251TV-SL 25 lít | 47.2 x 28 x 37 cm | 30 x 19.5 x 28 cm |
R-C932XVN-BST 32 lít | 52 x 31.5 x 52 cm | 34 x 23 x 34.5 cm |
R-G251TV-BK 25 lít | 47.2 x 28 x 37 cm | 30 x 19.5 x 28 cm |
R-G211TV-BK 21 lít | 44 x 25.5 x 35 cm | 28 x 17.7 x 30.3 cm |
3. Kích thước lò vi sóng Sharp không nướng
Model | Kích thước ngoài | Kích thước khoang lò |
R-205VN(S) – 20 lít | 43 x 28.9 x 37.8cm | 27.8 x 17.5 x 25.5 cm |
R-211TV-BK – 21 lít | 44 x 26.4 x 35.7 cm | 28.5 x 18 x 30 cm |
R-209VN-SK – 20 lít | 45.2 x 26.2 x 33.5 cm | 29 x 18 x 28.2 cm |
R-211TV-SL – 21 lít | 44 x 26.4 x 35.7 cm | 28.5 x 18 x 30 cm |